behindhand nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
behindhand nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm behindhand giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của behindhand.
Từ điển Anh Việt
behindhand
/bi'haindhænd/
* tính từ & phó từ
muộn, chậm; sau những người khác
to be behindhand with his payments: chậm trễ trong việc thanh toán
thiếu; kém
not to be behindhand with anybody in enhusiasm: nhiệt tình không thua kém ai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
behindhand
behind schedule
was behindhand with the rent
Similar:
behind: in debt
he fell behind with his mortgage payments
a month behind in the rent
a company that has been run behindhand for years
in arrears with their utility bills
Synonyms: in arrears