baby-sitter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
baby-sitter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm baby-sitter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của baby-sitter.
Từ điển Anh Việt
baby-sitter
/'beibi,sitə/
* danh từ
(thực vật học) người giữ trẻ hộ (trong khi bố mẹ đi vắng) ((cũng) sitter, sitter-in)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
baby-sitter
Similar:
babysitter: a person engaged to care for children when the parents are not home
Synonyms: sitter