atlas nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
atlas nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm atlas giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của atlas.
Từ điển Anh Việt
atlas
/'ætləs/
* danh từ
tập bản đồ
giấy vẽ khổ rộng
(kiến trúc) cột tượng người
(giải phẫu) đốt sống đội
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
atlas
* kỹ thuật
bản đồ
xây dựng:
átlát
cột hình người
cột tượng
tập bản ảnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
atlas
(Greek mythology) a Titan who was forced by Zeus to bear the sky on his shoulders
a collection of maps in book form
Synonyms: book of maps, map collection
the 1st cervical vertebra
Synonyms: atlas vertebra
a figure of a man used as a supporting column
Synonyms: telamon