anyway nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

anyway nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm anyway giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của anyway.

Từ điển Anh Việt

  • anyway

    /'enihau/ (anyway) /'eniwei/

    * phó từ & liên từ

    thế nào cũng được, cách nào cũng được

    pay me anyhow, but do pay me: anh trả tôi thế nào cũng được nhưng phải trả tôi

    dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa

    anyhow I must be off tomorrow: dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi

    đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung

    to do one's work anyhow: làm đại khái, làm qua loa

    things are all anyhow: mọi việc đều lộn xộn

    to feel anyhow: cảm thấy sức khoẻ sút đi, cảm thấy ốm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • anyway

    Similar:

    anyhow: used to indicate that a statement explains or supports a previous statement; anyhow, they're quiet"; anyway, it's gone"; in any case, there was a brief scuffle"

    Anyhow, he is dead now

    I think they're asleep

    I don't know what happened to it

    anyway, there is another factor to consider

    I don't know how it started

    in any event, the government faced a serious protest

    but at any rate he got a knighthood for it

    Synonyms: anyways, in any case, at any rate, in any event

    anyhow: in any way whatsoever

    they came anyhow they could

    get it done anyway you can