anglo-saxon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
anglo-saxon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm anglo-saxon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của anglo-saxon.
Từ điển Anh Việt
anglo-saxon
/'æɳglou'sæksən/
* tính từ
Ăng-lô-Xắc-xông
* danh từ
dòng Ăng-lô-Xắc-xông
người Ăng-lô-Xắc-xông, người nh gốc Ăng-lô-Xắc-xông
tiếng Ăng-lô-Xắc-xông
Từ điển Anh Anh - Wordnet
anglo-saxon
a native or inhabitant of England prior to the Norman Conquest
a person of Anglo-Saxon (especially British) descent whose native tongue is English and whose culture is strongly influenced by English culture as in WASP for `White Anglo-Saxon Protestant'
in the ninth century the Vikings began raiding the Anglo-Saxons in Britain
his ancestors were not just British, they were Anglo-Saxons
of or relating to the Anglo-Saxons or their language
Anglo-Saxon poetry
The Anglo-Saxon population of Scotland
Similar:
old english: English prior to about 1100