anecdotal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
anecdotal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm anecdotal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của anecdotal.
Từ điển Anh Việt
anecdotal
/,ænek'doutl/
* tính từ
(thuộc) chuyện vặt, (thuộc) giai thoại; có tính chất chuyện vặt, có tính chất giai thoại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
anecdotal
having the character of an anecdote
anecdotal evidence
Similar:
anecdotic: characterized by or given to telling anecdotes
anecdotal conversation
an anecdotal history of jazz
he was at his anecdotic best
Synonyms: anecdotical