amylum nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

amylum nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm amylum giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của amylum.

Từ điển Anh Việt

  • amylum

    * danh từ

    (sinh học) tinh bột thực vật

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • amylum

    Similar:

    starch: a complex carbohydrate found chiefly in seeds, fruits, tubers, roots and stem pith of plants, notably in corn, potatoes, wheat, and rice; an important foodstuff and used otherwise especially in adhesives and as fillers and stiffeners for paper and textiles