amphitheatre nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

amphitheatre nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm amphitheatre giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của amphitheatre.

Từ điển Anh Việt

  • amphitheatre

    /'æmfi,θiətə/

    * danh từ

    giảng đường (có bậc)

    (sân khấu) chuồng gà (ở nhà hát)

    (sử học) đài vòng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • amphitheatre

    * kỹ thuật

    đài vòng

    giảng đường

    xây dựng:

    giảng đường (có bậc)

    nhà hát vòng tròn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • amphitheatre

    Similar:

    amphitheater: a sloping gallery with seats for spectators (as in an operating room or theater)

    amphitheater: an oval large stadium with tiers of seats; an arena in which contests and spectacles are held

    Synonyms: coliseum