amortization nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

amortization nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm amortization giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của amortization.

Từ điển Anh Việt

  • amortization

    /ə,mɔ:ti'zeiʃn/

    * danh từ

    sự truyền lại, sự để lại (tài sản)

    sự trả dần, sự trừ dần (món nợ)

  • Amortization

    (Econ) Chi trả từng kỳ.

    + Phương thức thanh toán nợ trên cơ sở trả dần. Thỉnh thoảng chi trả từng kỳ được sử dụng như thuật ngữ thay thế cho khấu hao.

  • amortization

    (kỹ thuật) sự tắt dần; sự giảm chấn (động); (toán kinh tế) sự thanh toán

    a. of a debt (toán kinh tế) sự thanh toán nợ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • amortization

    * kinh tế

    khấu hao

    khấu hao dần

    khấu nợ

    phí dụng trừ đi làm nhiều kỳ

    rút dần

    sự chia ra từng kỳ

    sự xóa dần

    trả dần

    trả nợ dần

    trừ dần

    * kỹ thuật

    chống rung

    khấu hao

    sự giảm chấn

    sự khấu hao

    sự tắt dần

    sự trừ nợ dần

    sự truyền lại

    điện tử & viễn thông:

    để lại (tài sản)

    trả dần

    trừ dần (món nợ)

    cơ khí & công trình:

    khoản tiền khấu hao

    sự trả nợ dần

    xây dựng:

    sự để lại

    sự giảm chất

    sự khử rung

    toán & tin:

    sự giảm chấn (động)

    sự trả dần

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • amortization

    the reduction of the value of an asset by prorating its cost over a period of years

    Synonyms: amortisation

    payment of an obligation in a series of installments or transfers

    Synonyms: amortisation