amicus curiae nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

amicus curiae nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm amicus curiae giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của amicus curiae.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • amicus curiae

    an adviser to the court on some matter of law who is not a party to the case; usually someone who wants to influence the outcome of a lawsuit involving matters of wide public interest

    Synonyms: friend of the court

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).