ambidexter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ambidexter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ambidexter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ambidexter.
Từ điển Anh Việt
ambidexter
/'æmbi'dekstə/
* tính từ+ (ambidexterous)
/,æmbi'dekstrəs/ (ambidextrous)
/,æmbi'dekstrəs/
thuận cả hai tay
lá mặt lá trái, hai mang, ăn ở hai lòng
* danh từ
người thuận cả hai tay
người lá mặt lá trái, người hai mang, người ăn ở hai lòng