afraid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

afraid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm afraid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của afraid.

Từ điển Anh Việt

  • afraid

    /ə'freid/

    * tính từ

    sợ, hãi, hoảng, hoảng sợ

    we are not afraid of dificulties: chúng ta không sợ khó khăn

    to be afraid of someone: sợ ai; ngại lấy làm tiếc

    I am afraid I cannot lend you the book: tôi lấy làm tiếc không cho anh mượn quyển sách đó được

    I'm afraid [that] it will happen: tôi e rằng việc đó sẽ xảy ra

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • afraid

    filled with fear or apprehension

    afraid even to turn his head

    suddenly looked afraid

    afraid for his life

    afraid of snakes

    afraid to ask questions

    Antonyms: unafraid

    filled with regret or concern; used often to soften an unpleasant statement

    I'm afraid I won't be able to come

    he was afraid he would have to let her go

    I'm afraid you're wrong

    feeling worry or concern or insecurity

    She was afraid that I might be embarrassed

    terribly afraid of offending someone

    I am afraid we have witnessed only the first phase of the conflict

    having feelings of aversion or unwillingness

    afraid of hard work

    afraid to show emotion