afoot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
afoot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm afoot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của afoot.
Từ điển Anh Việt
afoot
/ə'fut/
* tính từ & phó từ
đi bộ, đi chân
to go afoot throught the forest: đi bộ xuyên qua rừng
đang tiến hành, đang làm
trở dậy; hoạt động
to be early afoot: trở dậy sớm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
afoot
traveling by foot
she was afoot when I saw her this morning
currently in progress
there is mischief afoot
plans are afoot
preparations for the trial are underway
Synonyms: underway
on foot; walking
they went to the village afoot
quail are hunted either afoot or on horseback