advocacy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
advocacy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm advocacy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của advocacy.
Từ điển Anh Việt
advocacy
/'ædvəkəsi/
* danh từ
nhiệm vụ luật sư
lời biện hộ của luật sư; sự bào chữa (cho ai)
sự ủng hộ tích cực (một sự nghiệp)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
advocacy
* kinh tế
lời biện hộ của luật sư
nhiệm vụ của luật sư
sự ủng hộ tích cực
Từ điển Anh Anh - Wordnet
advocacy
active support of an idea or cause etc.; especially the act of pleading or arguing for something
Synonyms: protagonism