acoustics nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

acoustics nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acoustics giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acoustics.

Từ điển Anh Việt

  • acoustics

    /ə'ku:stiks/

    * danh từ, số nhiều (dùng như số ít)

    âm học

    room (architectural) acoustics: âm học kiến trúc

    wave acoustics: âm học sóng

    ray acoustics: âm học tia

    (số nhiều) độ vang âm (của một rạp hát, rạp chiếu bóng...)

  • acoustics

    (vật lí) âm học

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • acoustics

    * kỹ thuật

    âm học

    kỹ thuật âm thanh

    xây dựng:

    độ vang âm

    điện:

    khoa âm thanh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • acoustics

    the study of the physical properties of sound

    Similar:

    acoustic: a remedy for hearing loss or deafness