wore nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
wore
/weə/
* danh từ
sự mang; sự dùng; sự mặc
for autumn wear: để mặc mùa thu
the shirt I have in wear: cái so mi tôi đang mặc
quần áo; giầy dép
evening wear: quần áo mặt tối
men's wear: quần áo đàn ông
sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
of never-ending wear: không bao giờ mòn rách
there is a lot of wear left in my dress: cái áo của tôi còn mặc được chán
sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
one-sided wear: mòn một bên
wear and tear: sự hao mòn và hư hỏng
(kỹ thuật) sự mòn
(tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)
* ngoại động từ wore; worn
mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
to wear glasses: đeo kính
to wear a sword: mang gươm
to wear black: mặc đồ đen
to wear a moustache: để một bộ ria
to wear one's hair long: để tóc dài
to wear a hat: đội mũ
dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to wear one's coat to rags: mặc áo cho đến rách tả tơi
to wear one's coat threadbare: mặc áo cho đến sờn cả chỉ
to wear a hole in: mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
to be worn with care: (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
to wear a pair of shoes comfortable: đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
to wear a troubled look: có vẻ bối rối
to wear a famous name: có tiếng, lừng danh
* nội động từ
mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
dần dần quen, dần dần vừa
my new shoes are wearing to my feet: đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
dùng, dùng được
good leather will wear for year: da tốt dùng được lâu năm
(nghĩa bóng) dần dần trở nên
enthusiasm wears thin: nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
to wear away
làm mòn dần, làm mất dần
cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
chậm chạp trôi qua (thời gian)
to waer down
làm mòn (đế giày, dụng cụ)
làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
to wear off
làm mòn mất; mòn mất
qua đi, mất đi
to wear on
tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
trôi qua (thời gian)
to wear out
làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
to wear oneself out: kiệt sức
patience wears out: không thể kiên nhẫn được nữa
kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
don't wear your youth out in trifles: đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
to wear out one's welcome: ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
to wear well
dùng bền, bền
woollen clothes wear well: quần áo len mặc bền
their friendship has worn well: (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu
to wear one's years well
trẻ lâu, trông còn trẻ