woken nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

woken nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm woken giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của woken.

Từ điển Anh Việt

  • woken

    /weik/

    * danh từ

    (hàng hải) lằn tàu

    to follow in the wake of somebody

    theo chân ai, theo liền ngay sau ai

    (nghĩa bóng) theo gương ai

    * danh từ

    ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh)

    sự thức canh người chết

    * nội động từ (woke, waked; waked, woken)

    thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy

    to wake up with a start: giật mình tỉnh dậy

    * ngoại động từ

    đánh thức

    làm hồi tỉnh lại, làm sống lại

    làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh)

    làm dội lại (tiếng vang)

    khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm)

    to wake memories: gợi lại những ký ức

    to wake desires: khêu gợi dục vọng

    thức canh (người chết)