ultramontane nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ultramontane
/,ʌltrə'mɔntein/
* tính từ
bên kia núi; bên kia núi An-pơ
theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền
* danh từ+ (ultramontanist)
/ʌltrə'mɔntinist/
người ở bên kia núi An-pơ, người Y
người theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ultramontane
a Roman Catholic who advocates ultramontanism (supreme papal authority in matters of faith and discipline)
of or relating to ultramontanism
Similar:
transalpine: on or relating to or characteristic of the region or peoples beyond the Alps from Italy (or north of the Alps)
ancient transalpine Gaul was an area northwest of the Alps and included modern France and Belgium
Cracow was a transalpine university
cisalpine: on the Italian or Roman side of the Alps
ancient cisalpine Gaul included an area south and east of the Alps