traditionalism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
traditionalism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm traditionalism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của traditionalism.
Từ điển Anh Việt
traditionalism
/trə'diʃnəlizm/
* danh từ
chủ nghĩa truyền thống
sự tôn trọng truyền thống
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
traditionalism
* kỹ thuật
xu hướng truyền thống
xây dựng:
chủ nghĩa truyền thống
Từ điển Anh Anh - Wordnet
traditionalism
strict adherence to traditional methods or teachings
Synonyms: traditionality
adherence to tradition (especially in cultural or religious matters)
the doctrine that all knowledge was originally derived by divine revelation and that it is transmitted by traditions