trade-off nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

trade-off nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trade-off giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trade-off.

Từ điển Anh Việt

  • Trade-off

    (Econ) Sự đánh đổi.

    + Mẫu thuẫn giữa các mục tiêu chính sách với kết quả là một mục tiêu chỉ có thể đạt được với việc hy sinh một mục tiêu khác.

  • trade-off

    * danh từ

    việc cân bằng các yếu tố khác nhau để đạt được sự kết hợp tốt nhất; sự thoả hiệp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • trade-off

    Similar:

    tradeoff: an exchange that occurs as a compromise

    I faced a tradeoff between eating and buying my medicine