tishri nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tishri nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tishri giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tishri.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tishri

    the first month of the civil year; the seventh month of the ecclesiastical year in the Jewish calendar (in September and October)

Wiki: Tishri là gì

Tishri hay Tishrei là tháng đầu tiên của năm dân sự và tháng thứ bảy của năm Giáo hội trong lịch Hebrew. Tên của tháng là Babylon. Đó là một tháng có 30 ngày. Tishrei thường xảy ra vào tháng 9 đến tháng 10 theo lịch Gregory. Trong Kinh thánh tiếng Do Thái, trước thời kỳ lưu đày ở Babylon, tháng được gọi là Ethanim.

Tishrei (/ˈtɪʃreɪ/) hoặc Tishri (/ˈtɪʃriː/; tiếng Do Thái: תִּשְׁרֵי tīšrē hoặc תִּשְׁרִי tīšrī; từ tiếng Akkadian tašrītu "beginning", šurrû "to begin") là tháng đầu tiên của năm dân sự (bắt đầu từ ngày 1 Tishrei) và tháng thứ bảy của năm Giáo hội (bắt đầu từ ngày 1 Nisan) trong lịch Do Thái. Tên của tháng là Babylon. Đó là một tháng có 30 ngày. Tishrei thường xảy ra vào tháng 9 đến tháng 10 theo lịch Gregory.

Trong Kinh thánh tiếng Do Thái, trước thời kỳ Lưu đày ở Babylon, tháng được gọi là Ethanim (tiếng Do Thái: אֵתָנִים‎ – 1 Kings 8:2). Trong lịch Babylon, tháng được gọi là Araḫ Tišritum, "Month of Beginning" (Tháng của Sự khởi đầu) (của nửa năm sau).

Edwin R. Thiele đã kết luận, trong The Mysterious Numbers of the Hebrew Kings, rằng Vương quốc Judah cổ đại tính năm bằng năm dân sự bắt đầu từ Tishrei, trong khi Vương quốc Israel tính năm bằng năm mới của Giáo hội bắt đầu từ Nisan. Tishrei là tháng được sử dụng để đếm năm - tức là số đếm của năm được tăng lên 1 Tishrei.

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).