technocracy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

technocracy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm technocracy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của technocracy.

Từ điển Anh Việt

  • technocracy

    * danh từ

    chế độ kỹ trị (việc điều khiển hoặc quản lý các phương tiện (công nghiệp) của một đất nước bởi các chuyên gia )

    nước có chế độ kỹ trị

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • technocracy

    a form of government in which scientists and technical experts are in control

    technocracy was described as that society in which those who govern justify themselves by appeal to technical experts who justify themselves by appeal to scientific forms of knowledge