tantra nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tantra nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tantra giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tantra.
Từ điển Anh Việt
tantra
* danh từ
cơn tức giận, cơn hờn dỗi, sự nổi cơn tam bành
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tantra
any of a fairly recent class of Hindu or Buddhist religious literature concerned with ritual acts of body and speech and mind
doctrine of enlightenment as the realization of the oneness of one's self and the visible world; combines elements of Hinduism and paganism including magical and mystical elements like mantras and mudras and erotic rites; especially influential in Tibet
Synonyms: Tantrism