swum nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
swum
/swim/
* danh từ
sự bơi lội
vực sâu nhiều cá (ở sông)
tình hình chung, chiều hướng chung
to be in the swim: biết được tình hình chung
to be out of the swim: không nắm được tình hình chung
to put somebody in the swim: cho ai biết tình hình chung
(từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder
* nội động từ swam; swum
bơi
to swim on one's back: bơi ngửa
to swim on one's side: bơi nghiêng
to swim across the river: bơi qua sông
nổi
vegetables swimming in the broth: rau nổi trên mặt nước xuýt
lướt nhanh
she swam into the room: cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng
trông như đang quay tít, trông như đang rập rình
everything swam before his eyes: mọi vật như đang quay tít trước mắt nó
choáng váng
my head swims: đầu tôi choáng váng
trần ngập, đẫm ướt
eyes swimming with tears: mắt đẫm lệ
* ngoại động từ
bơi, bơi qua
to swim a river: bơi qua con sông
to swim a race: bơi thi
bơi thi với (ai)
to swim someone a hundred metres: bơi thi với ai một trăm mét
cho bơi (chó, ngựa...)
to swim a horse across a stream: cho ngựa bơi qua suối
to swim with (down) the tide
(xem) tide
to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose)
(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm