story-teller nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

story-teller nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm story-teller giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của story-teller.

Từ điển Anh Việt

  • story-teller

    /'stɔri,tələ/

    * danh từ

    người viết truyện

    người kể truyện; người hay kể chuyện dí dỏm trong những cuộc gặp gỡ

    ghuậy ngốc oành[stu:p]

    * danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) bình đựng nước

    cốc, chén

    chậu nước thánh