stonewalling nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stonewalling nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stonewalling giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stonewalling.
Từ điển Anh Việt
stonewalling
/'stoun'wɔ:liɳ/
* danh từ
(thể dục,thể thao) sự đánh chặn (crickê)
(chính trị), (Uc sự ngăn chặn không cho thông qua ở nghị viện
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stonewalling
stalling or delaying especially by refusing to answer questions or cooperate
Similar:
stonewall: obstruct or hinder any discussion
Nixon stonewalled the Watergate investigation
When she doesn't like to face a problem, she simply stonewalls
stonewall: engage in delaying tactics or refuse to cooperate
The President stonewalled when he realized the plot was being uncovered by a journalist