staves nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

staves nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm staves giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của staves.

Từ điển Anh Việt

  • staves

    /stɑ:f/

    * danh từ, số nhiều staves, staffs

    gậy, ba toong

    gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực)

    cán, cột

    chỗ dựa, chỗ nương tựa

    to be the staff of someone: là chỗ nương tựa của ai

    (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng

    (y học) dụng cụ mổ bóng đái

    hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa)

    (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu

    regimental staff: bộ tham mưu trung đoàn

    staff officer: sĩ quan tham mưu

    (số nhiều staffs) ban, bộ

    editorial staff of a newspaper: ban biên tập một tờ báo

    (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận

    teaching staff: bộ phận giảng dạy

    (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave)

    staff of life

    bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người)

    * ngoại động từ

    bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan)

    to staff an office with capable cadres: bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan