stand-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stand-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stand-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stand-up.
Từ điển Anh Việt
stand-up
/'stændʌp/
* tính từ
đứng (cổ áo)
tích cực, đúng tinh thần thể thao (cuộc đấu võ...); đúng với nội quy, không gian dối
ở vị trí đứng, đứng
a stand-up dinner: một buổi chiêu đãi ăn đứng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stand-up
requiring a standing position
a stand-up bar
a stand-up comic