stampede nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stampede nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stampede giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stampede.

Từ điển Anh Việt

  • stampede

    /stæm'pi:d/

    * danh từ

    sự chạy tán loạn (ngựa, súc vật)

    sự chạy trốn

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) phong trào tự phát, phong trào thiếu phối hợp

    * nội động từ

    chạy tán loạn

    * ngoại động từ

    làm cho chạy tán loạn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stampede

    * kinh tế

    sự đổ xô mua vét (hàng hóa, lương thực, vàng...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stampede

    a headlong rush of people on a common impulse

    when he shouted `fire' there was a stampede to the exits

    a wild headlong rush of frightened animals (horses or cattle)

    cause to run in panic

    Thunderbolts can stampede animals

    cause a group or mass of people to act on an impulse or hurriedly and impulsively

    The tavern owners stampeded us into overeating

    act, usually en masse, hurriedly or on an impulse

    Companies will now stampede to release their latest software

    run away in a stampede