spanker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spanker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spanker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spanker.
Từ điển Anh Việt
spanker
/'spæɳkə/
* danh từ
người phát vào đít, vật phát vào đít
ngựa chạy nhanh
(thực vật học) người to lớn; người tốt; việc tốt nhất, hàng hoá thượng hảo hạng
(hàng hải) buồm áp lái (trước và sau lái tàu)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spanker
a fore-and-aft sail set on the aftermost lower mast (usually the mizzenmast) of a vessel
Similar:
slapper: a hitter who slaps (usually another person) with an open hand
someone slapped me on the back and I turned to see who the slapper was
my father was the designated spanker in our family