skinful nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

skinful nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skinful giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skinful.

Từ điển Anh Việt

  • skinful

    /'skinful/

    * danh từ

    bầu đầy (rượu, nước)

    (thông tục) bụng đầy

    he's got a good skinful

    nó say bí tỉ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • skinful

    a quantity of alcoholic drink sufficient to make you drunk

    someone had to drive me home last night because I had a skinful