skeletonise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
skeletonise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skeletonise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skeletonise.
Từ điển Anh Việt
skeletonise
/'skelitənaiz/ (skeletonize) /'skelitənaiz/
* ngoại động từ
làm trơ xương ra, làm trơ bộ khung, làm trơ bộ gọng ra
nêu ra những nét chính, nêu cái sườn (bài, kế hoạc)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giảm bớt, tinh giảm (biên chế của một cơ quan...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
skeletonise
* kỹ thuật
làm trơ xương ra
xây dựng:
làm trơ bộ khung