sinuosity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sinuosity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sinuosity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sinuosity.

Từ điển Anh Việt

  • sinuosity

    /,sinju'ɔsiti/

    * danh từ

    sự ngoằn ngoèo, sự khúc khuỷu, sự quanh co (của đường đi)

    chỗ rẽ ngoặt, chỗ quành, chỗ uốn khúc (của sông, đường...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sinuosity

    * kỹ thuật

    chỗ cong

    sự uốn cong

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sinuosity

    having curves

    he hated the sinuosity of mountain roads

    Synonyms: sinuousness