sinecure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sinecure nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sinecure giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sinecure.
Từ điển Anh Việt
sinecure
/'sainikjuə/
* danh từ
chức ngồi không ăn lương, chức ngồi không hưởng danh vọng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sinecure
a benefice to which no spiritual or pastoral duties are attached
an office that involves minimal duties