simplism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

simplism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm simplism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của simplism.

Từ điển Anh Việt

  • simplism

    /'simplizm/

    * danh từ

    sự làm ra vẻ giản dị, sự làm ra vẻ mộc mạc; sự làm ra vẻ hồn nhiên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • simplism

    Similar:

    oversimplification: a simplification that goes too far (to the point of misrepresentation)

    oversimplification: an act of excessive simplification; the act of making something seem simpler than it really is