serotonin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
serotonin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm serotonin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của serotonin.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
serotonin
* kỹ thuật
y học:
hợp chất, có phân bố rộng trong các mô, đặc biệt trong tiểu cầu máu, thành ruột và hệ thần kinh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
serotonin
a neurotransmitter involved in e.g. sleep and depression and memory
Synonyms: 5-hydroxytryptamine