sensitisation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sensitisation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sensitisation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sensitisation.

Từ điển Anh Việt

  • sensitisation

    * danh từ

    sự làm cho nhạy, sự làm cho dễ cảm động; sự gây xúc cảm, sự làm cho nhạy cảm

    sự làm cho (phim ảnh, giấy ảnh) nhạy với ánh sáng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sensitisation

    Similar:

    sensitization: the state of being sensitive (as to an antigen)

    sensitization: (psychology) the process of becoming highly sensitive to specific events or situations (especially emotional events or situations)

    sensitizing: rendering an organism sensitive to a serum by a series of injections

    Synonyms: sensitising, sensitization