rosemary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
rosemary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rosemary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rosemary.
Từ điển Anh Việt
rosemary
/'rouzməri/
* danh từ
(thực vật học) cây hương thảo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rosemary
widely cultivated for its fragrant grey-green leaves used in cooking and in perfumery
Synonyms: Rosmarinus officinalis
extremely pungent leaves used fresh or dried as seasoning for especially meats