right-about nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
right-about nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm right-about giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của right-about.
Từ điển Anh Việt
right-about
/'raitəbaut/
* tính từ
(quân sự) quay nửa vòng bên phải
a right-about turn: động tác quay nửa vòng bên phải
a right-about face: sự quay nửa vòng bên phải; (nghĩa bóng) sự thay đổi ý kiến đột ngột, sự trở mặt
* danh từ
(quân sự) động tác quay nửa vòng bên phải
to send someone to the right-about
đuổi ai đi