ricardo, david nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
Ricardo, David
(Econ) (1772-1823).
+ Là nhà kinh tế học người Anh, được nhắc đến nhiều nhất do học thuyết về TIỀN THUÊ và học thuyết về CHI PHÍ SO SÁNH của ông. Năm 1819, ông được bầu vào Hạ nghị viện. Sự quan tâm của ông đối với kinh tế học bắt đầu từ khi ông đọc tác phẩm Của cải của các dân tộc của Smith mà sau đó trở thành cơ sở cho tác phẩm Giá cao của vàng (1810), trong đó ông lập luận rằng tình trạng lạm phát hiện tại là do việc ngân hàng trung ương Anh không hạn chế được việc phát hành tiền và một uỷ ban chính thức cũng đưa ra một kết luận tương tự vào năm 1811. Tác phẩm chủ yếu của ông là Những nguyên tắc của kinh tế chính trị và thuế (1817). Ricardo cũng được biết đến vì thành công của ông trong việc tạo ra một cỗ máy phân tích' và là người đầu tiên sử dụng phương pháp xây dựng các mô hình phân tích giản đơn dựac trên những giả định táo bạo để áp dụng trực tiếp vào việc giải quyết các vấn đề quan trọng.