retrofit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
retrofit
* ngoại động từ
trang bị thêm những bộ phận mới (máy bay)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
retrofit
* kinh tế
chỉnh bị lại
* kỹ thuật
bổ sung
kiểm trang
sự bổ sung sau
thiết bị hỗ trợ
điện:
cải tiến (bằng cách mở rộng chức năng thiết bị)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
retrofit
a component or accessory added to something after it has been manufactured
the act of adding a component or accessory to something that did not have it when it was manufactured
the court ordered a retrofit on all automobiles
provide with parts, devices, or equipment not available or in use at the time of the original manufacture
They car companies retrofitted all the old models with new carburetors
fit in or on an existing structure, such as an older house
The mansion was retrofitted with modern plumbing
substitute new or modernized parts or equipment for older ones
The laboratory retrofitted to meet the safety codes