rentiers nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rentiers nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rentiers giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rentiers.

Từ điển Anh Việt

  • Rentiers

    (Econ) Chủ cho thuê tài sản; Chủ cho thuê vốn.

    + Là những chủ sở hữu vốn mà toàn bộ hoặc hầu hết thu nhập của họ có được từ nguồn này nhưng họ lại chọn cách không áp đặt quyền kiểm soát của mình đối với việc sử dụng nó.