receivership nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

receivership nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm receivership giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của receivership.

Từ điển Anh Việt

  • receivership

    /ri'si:vəʃip/

    * danh từ

    (pháp lý) trách nhiệm quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hay của một công ty vỡ nợ)

    nhiệm kỳ của một người quản lý tài sản

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • receivership

    * kinh tế

    quyền thụ lý (tài sản)

    trách nhiệm quản lý tài sản

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • receivership

    the state of property that is in the hands of a receiver

    the business is in receivership

    a court action that places property under the control of a receiver during litigation so that it can be preserved for the benefit of all

    the office of a receiver