putty-clay nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
putty-clay nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm putty-clay giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của putty-clay.
Từ điển Anh Việt
Putty-clay
(Econ) Mô hình putty-clay; Mô hình mát tít - đất sét.
+ Một hình thái của HÀN SẢN XUẤT cho phép thay vốn bằng lao động và ngược lại trước khi đầu tư thức tế được thực hiện, nhưng một khi máy móc đã được lắp đặt thì tỷ số Vốn/ lao động không thể thay đổi được.