prominency nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

prominency nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm prominency giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của prominency.

Từ điển Anh Việt

  • prominency

    /prominency/

    * danh từ

    tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên

    the prominences of the face: những chỗ lồi lên ở trên mặt

    sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật

    sự xuất chúng, sự lỗi lạc