pillion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pillion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pillion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pillion.

Từ điển Anh Việt

  • pillion

    /'piljən/

    * danh từ

    nệm lót sau yên ngựa (để đèo thêm người, thường là đàn bà)

    yên đèo (đằng sau mô tô, xe đạp...)

    to ride pillion: ngồi đèo ở đằng sau

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pillion

    * kỹ thuật

    ô tô:

    xe đạp

    yên đèo môtô

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pillion

    a seat behind the rider of a horse or motorbike etc.