perestroika nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
perestroika nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm perestroika giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của perestroika.
Từ điển Anh Việt
Perestroika
(Econ) Đổi mới, cải tổ.
+ Một thuật ngữ thể hiện sự thay đổi cơ cấu ở Liên bang Xô viết và gắn liền với Mihail Gorbachev. Trong giai đoạn đầu từ giữa những năm 1980 đến 1987, quá trình cải cách phần lớn chỉ mang tính chất trang điểm tập trung vào việc cải thiện hệ thống kế hoạch hoá chỉ huy đang tồn tại và đạt những kết quả không gây ấn tượng lớn.
perestroika
* danh từ
(tiếng Nga) sự cải tổ chế độ kinh tế, chính trị của Liên-xô (cũ)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
perestroika
an economic policy adopted in the former Soviet Union; intended to increase automation and labor efficiency but it led eventually to the end of central planning in the Russian economy