pegasus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pegasus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pegasus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pegasus.

Từ điển Anh Việt

  • pegasus

    /'pegəsəs/

    * danh từ

    ngựa pêgat, thi mã

    thi hứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pegasus

    (Greek mythology) the immortal winged horse that sprang from the blood of the slain Medusa; was tamed by Bellerophon with the help of a bridle given him by Athena; as the flying horse of the Muses it is a symbol of highflying imagination

    a constellation in the northern hemisphere near Andromeda and Pisces