palindrome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

palindrome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm palindrome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của palindrome.

Từ điển Anh Việt

  • palindrome

    /'pælindroum/

    * tính từ

    đọc xuôi ngược đều giống như nhau

    * danh từ

    từ đọc xuôi ngược đều giống như nhau (ví dụ radar, madam); câu thơ đọc xuôi ngược đều giống nhau

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • palindrome

    a word or phrase that reads the same backward as forward