outlier nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

outlier nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm outlier giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của outlier.

Từ điển Anh Việt

  • outlier

    /'aut,laiə/

    * danh từ

    người nằm ngoài, cái nằm ngoài

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đứng ngoài (một tổ chức...), người tách khỏi nhóm...

    (địa lý,địa chất) phần tách ngoài (tách ra khỏi phần chính)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người ở ngoài (chỗ làm...)

  • Outlier

    (Econ) Giá trị ngoại lai.

    + Là một thuật ngữ được dùng để mô tả một điểm số liệu mà cách xa một cách bất thường trung tâm của quan sát.

  • outlier

    (thống kê) giá trị ngoại lệ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • outlier

    * kỹ thuật

    khoảng chệch

    khoảng lệch

    khoảng loại bỏ

    núi sót

    hóa học & vật liệu:

    khối sót

    cơ khí & công trình:

    khối sót lại

    đo lường & điều khiển:

    phần tách ngoài

    xây dựng:

    van sót

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • outlier

    a person who lives away from his place of work

    an extreme deviation from the mean